Thự mục chứa ảnh.
Vị trí file: res/drawable/filename.png
(.png
, .jpg
, or .gif
)
Gọi sử dụng:
In Java: R.drawable.filename
In XML: @[package:]drawable/filename
Có thể chứa các loại ảnh sau:
Chứa file ảnh thuần (png, jpg, gif)
Hàm liên quan: BitmapDrawable
Ảnh co giãn theo nội dung (.9.png)
Hàm liên quan: NinePatchDrawable
Chèn Nhiều hình ảnh, thành 1 ảnh
Hàm liên quan: LayerDrawable
Ảnh theo trạng thái (hover, press)
Hàm liên quan: StateListDrawable
Ảnh theo số (ví dụ: set số 1 => ảnh 1, số 2 => ảnh 2)
Hàm liên quan: LevelListDrawable
Đổi 2 ảnh qua lại (kiểu cross-fade mờ dần)
Hàm: TransitionDrawable
Định nghĩa ảnh ở trong ảnh. Dùng khi dùng ảnh nền mà ảnh thật nhỏ hơn ảnh nền (làm ảnh to ra thêm tí :D).
Định nghĩa ảnh, là 1 phần của ảnh khác (bị cắt ra)
Hàm: ClipDrawable
Định nghĩa ảnh, đổi size ảnh khác dựa vào giá trị level.
Hàm: ScaleDrawable
Tạo ảnh qua các đường = xml, màu, gradients.
Hàm: ShapeDrawable
Ngồn: http://developer.android.com/guide/topics/resources/drawable-resource.html#Transition